433. 章

章 = (đứng lên, cái bình hoa) + (sớm)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

CHƯƠNG (huy chương)

Ai đi làm mà đứng lên về sớm sẽ nhận được huy CHƯƠNG

 

Onyomi

SHOU

Jukugo

文章(ぶんしょう) câu văn, văn chương ★★☆☆☆
(câu văn) + 章 (huy chương) = 文章 (câu văn, văn chương)
第7章(だいななしょう) chương 7 (của một quyển sách) ★★☆☆☆
(số thứ tự) + 章 (huy chương) = 第7章 (chương 7 (của một quyển sách))
腕章(わんしょう) băng tay ☆☆☆☆
(cẳng tay trên) + 章 (huy chương) = 腕章 (băng tay)

băng tay, ví dụ các bác tổ dân phố hay đeo băng tay đỏ

Được sử dụng trong

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top