異 = (cánh đồng) +  (cùng nhau)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
異 - DỊ (dị thường)

Nơi đồng không mông quanh có nhiều chuyện DỊ thường, nên có làm gì cũng phải làm cùng nhau

Onyomi

I

Kunyomi

xxxに ) こと*なる thay đổi theo xxx (tương tự như xxxによって違います, ví dụ thay đổi theo quốc gia/ người dùng)
★★★★
xxxと ) こと*なる sử dụng と để nhấn mạnh, một thứ gì đó HOÀN TOÀN khác biệt với xxx
☆☆☆☆

Jukugo

異常いじょう  bất thường ★★★☆☆
異 (dị thường) + (thông thường) = 異常 (bất thường)

ví dụ tâm sinh lý bất thường

同音異義語どうおんいぎご từ đồng âm khác nghĩa ☆☆☆☆
(giống nhau) + (âm thanh) + 異 (dị thường) + (đạo nghĩa) + (ngôn ngữ) = 同音異義語 (từ đồng âm khác nghĩa)
異性いせい khác giới ☆☆☆☆☆
異 (dị thường) + (bản tính) = 異性 (khác giới)

ví dụ người khác giới

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

khác (động từ)
異なる    差    食い違い    相違    間隔    区別    距離

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top