巷 =  (bản thân, rắn độc) + (cùng nhau) 

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
巷 - HẠNG (đường hẻm)

Không muốn đi cùng nhau như ở nữa, con rắn độc một mình tách ra vào đường hẻm

Lưu ý trong tiếng Trung, nét bên dưới là 巳, nhưng trong tiếng Nhật thì là 己

Kunyomi

ちまた nghĩa đen là ngõ, hẻm, khu phố nhỏ, nhưng từ này thường được dùng với nghĩa bóng, ví dụ "trên phố người ta đang kháo nhau rằng ...", "ở cái hẻm này ai cũng biết anh ấy"
☆☆☆☆

Được sử dụng trong

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top