479. 音

音 = (đứng lên) +  (mặt trời, ngày)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

ÂM (âm thanh)

Hãy tưởng tượng khi bạn đứng lên trên mặt trời, lượng ÂM thanh bạn tạo ra chắc khủng khiếp lắm

(âm thanh)

Onyomi

ON

Kunyomi

おと âm thanh, tiếng động
★★★★★

Jukugo

音楽(おんがく) âm nhạc! ★★★★★
音 (âm thanh) + (âm nhạc) = 音楽 (âm nhạc!)
発音(はつおん) phát âm ★★★★
(xuất phát) + 音 (âm thanh) = 発音 (phát âm)
音読み(おんよみ) Onyomi ★★★☆☆
音 (âm thanh) + (đọc) = 音読み (Onyomi)

nghĩa đen: cách đọc theo âm - cách phát âm các từ Hán Nhật - những chữ viết được vay mượn từ Trung Quốc

擬音語(ぎおんご) từ tượng thanh! ☆☆☆☆
(bắt chước) + 音 (âm thanh) + (ngôn ngữ) = 擬音語 (từ tượng thanh!)

giống với tiếng Việt, pho tàng từ tượng thanh, tượng hình trong tiếng Nhật cũng vô cùng phong phú

từ tượng hình là  擬態語ぎたいご

Được sử dụng trong

暗 意 闇 響

Từ đồng nghĩa

tiếng ồn
騒音    雑音   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top