1546. 惜

 = 忄 (tim, tinh thần) + (ngày xưa) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
惜 - TIẾC (đáng tiếc)

Cứ nghĩ tới chuyện ngày xưatim tôi nhói lên khi TIẾC cho những cơ hội để lỡ

Onyomi

SEKI

Kunyomi

お*しい đáng tiếc, ví dụ như "thật đáng tiếc vì người có tài năng như cô ấy nhẽ ra phải được cả thế giới biết đến"
★★☆☆☆
お*しむ miễn cưỡng khi phải làm gì, ngoài ra còn có nghĩa căn cơ, dành dụm 
☆☆☆☆

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top