1543. 譲

譲 =  (nói) + (sáu) + (cái giếng) + (vải)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
譲 - NHƯỢNG (nhượng bộ)

Nói lời NHƯỢNG bộ, nên quân địch được thả sáu tấm vải xuống cái giếng để trèo lên

Onyomi

JOU

Kunyomi

を hay に ) ゆず*る bàn giao (quyền sở hữu tài sản), nhượng bộ, nhường nhịn VIẾT
☆☆☆☆

Jukugo

謙譲語けんじょうご Khiêm nhường ngữ ★★★☆☆ TrTr 
 (khiêm tốn) + 譲 (nhượng bộ) +  (ngôn ngữ) = 謙譲語 (Khiêm nhường ngữ)

Cùng với Tôn kính ngữ, Kenjougo chiếm 1 nửa ngôn ngữ trang trọng của tiếng Nhật: Sử dụng khi nói với cấp trên

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top