March 14, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 1538. 弱 弱 = 羽 (lông vũ) + 弓 (cái cung) TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có) NHƯỢC (yếu) Cái cung này quá yếu, nên chỉ bắn rớt hai cái lông chim Onyomi JAKU Kunyomi よわ*い yếu ★★★★★ Jukugo 弱虫よわむし kẻ yếu đuối, kẻ nhát gan ★★☆☆☆ 弱 (yếu) + 虫 (côn trùng) = 弱虫 (kẻ yếu đuối, kẻ nhát gan) 軟弱なんじゃく な mềm yếu, ẻo lả ★☆☆☆☆ 軟 (mềm) + 弱 (yếu) = 軟弱 (mềm yếu, ẻo lả) 弱点じゃくてん nhược điểm, điểm yếu ★☆☆☆☆ 弱 (yếu) + 点 (điểm) = 弱点 (nhược điểm, điểm yếu) Từ đồng nghĩa điểm yếu 苦手 欠点 弱点 欠陥 mềm yếu 軟弱 よわい か細い 衰弱 枯れる 衰 悪化する 廃れる