816. 葬

葬 = (thảo mộc) + (chết) + (cả hai tay)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
TÁNG (chôn cất)

Khi chôn cất người chết, người ta gập cả hai tay người đó lại, cho nắm thảo mộc rồi mới chôn

Onyomi

SOU

Kunyomi

ほうむ*る chôn cất (người chết), chôn vùi (một bí mật)
☆☆☆☆

Jukugo

葬式そうしき đám tang ★★☆☆☆
葬 (chôn cất) + (hình thức) = 葬式 (đám tang)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top