March 15, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 788. 谷 谷 = 八 (số tám) + 𠆢 (cái ô) + 口 (miệng) TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) CỐC (thung lũng) Hình ảnh của một thung lũng hình 八, với ngôi nhà có mái nhỏ như cái ô nhỏ xinh với cái ô cửa sổ bé tí tẹo Onyomi YA Kunyomi たに thung lũng ★★★☆☆ Jukugo 谷間たにま thung lũng ★★★☆☆ NH 谷 (thung lũng) + 間 (khoảng thời gian) = 谷間 (thung lũng) nhưng cẩn thận nhé, vì nó cũng dùng để chỉ 'đường rãnh giữa ngực của các cô, các bà' 渋谷しぶや Shibuya ★★★☆☆ 渋 (chát) + 谷 (thung lũng) = 渋谷 (Shibuya) Được dùng trong 欲 俗 容 浴 裕