Kunyomi
はら hay おなか | bụng! Nếu đứng một mình thì 腹 được đọc là はら nhưng nếu có kính ngữ 'お' đằng trước thì là お ★★★☆☆ |
Jukugo
腹が立つ | tức giận ★★★☆☆ 腹 (bụng) + 立 (đứng dậy) = 腹が立つ (tức giận) |
腹がヘタ | Tôi đói! ★★★☆☆ |
切腹 する | seppuku ★☆☆☆☆ TrTr 切 (cắt) + 腹 (bụng) = 切腹 (seppuku) khi samurai tự tử, họ tự mổ bụng mình (切腹 khá trang trọng, nên thường thì mọi người dùng từ |
Từ đồng nghĩa
bụng 腹 腸 |
nghi thức tự sát 切腹 腹きり |