Onyomi
FUKU
Jukugo
複雑 な | phức tạp ★★★☆☆ 複 (trùng lặp) + 雑 (linh tinh) = 複雑 (phức tạp) |
複数形 | dạng số nhiều ★★☆☆☆ 複数 (nhiều) + 形 (hình dạng) = 複数形 (dạng số nhiều) Giống với tiếng Việt và khác với tiếng Anh, tiếng Nhật không có dạng số nhiều của danh từ, vậy nên 複数形 dùng để chỉ dạng số nhiều của tiếng Anh hay các ngôn ngữ tương tự. |
複数 | nhiều ☆☆☆☆☆ 複 (trùng lặp) + 数 (con số) = 複数 (nhiều) Ví dụ thuốc có nhiều tác dụng phụ, nhiều yếu tố dẫn tới một quyết định |