Onyomi
HI
Jukugo
被害 | tổn thất, thiệt hại, người bị thương ★★☆☆☆ 被 (gánh chịu) + 害 (thiệt hại) = 被害 (tổn thất, thiệt hại, người bị thương) dùng cho động đất, chiến tranh, tội phạm |
被害者 | nạn nhân ★★☆☆☆ VIẾT 被害 (tổn hại) + 者 (người, kẻ) = 被害者 (nạn nhân) |
被害妄想 | chứng bệnh hoang tưởng! ☆☆☆☆☆ VIẾT 被害 (tổn hại) + 妄想 (hoang tưởng) = 被害妄想 (chứng bệnh hoang tưởng!) trong văn nói, người Nhật dùng パラノイア (mượn từ từ tiếng anh Paranoia). |
Từ đồng nghĩa
tổn thương, làm hại
損害 傷める 被害 損なう