March 11, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 212. 札 札 = 木 (cái cây) + 乚 (lưỡi câu) TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) TRÁT (nhãn mác) Nhãn mác được làm từ cái cây và được móc vào đồ vật bằng cái lưỡi câu Onyomi SATSU Kunyomi ふだ thẻ, nhãn, v.v. ★★☆☆☆ Jukugo 千円札せんえんさつ tờ 1,000 yen ★★★☆☆ SĐ 千 (một nghìn) + 円 (vòng tròn) + 札 (nhãn mác) = 千円札 (tờ 1,000 yen) tiền ở dạng giấy đều là 'satsu' - ví dụ tờ 100$ là 100$ satsu, v.v.