Onyomi
REI
Jukugo
失礼 な | bất lịch sự, thất lễ ★★★★☆ 失 (để mất) + 礼 (chào hỏi) = 失礼 (bất lịch sự, thất lễ) từ này được dùng rất nhiều! |
お礼 に | để cảm ơn ★★★☆☆
ví dụ: Tôi muốn đãi bạn bữa trưa để cảm ơn vì bạn đã giúp đỡ (手伝ってくれたお礼に). |
礼儀 | lễ nghĩa ★★☆☆☆ 礼 (chào hỏi) + 儀 (nghi lễ) = 礼儀 (lễ nghĩa) lễ nghĩa trong bối cảnh trang trọng: cách cúi chào, sonkeigo, v.v. |
礼金 | tiền thù lao, tiền cảm ơn ★★☆☆☆ 礼 (chào hỏi) + 金 (kim loại vàng) = 礼金 (tiền thù lao, tiền cảm ơn) |
Từ đồng nghĩa
lịch sự 礼儀 丁寧 |