TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
THẬP (số mười)
|
(cái kim)
|
---|
Onyomi
JUU
Kunyomi
とう | (cũng được phát âm là と)nghĩa là 10 thứ gì đó! Có HAI cách phát âm ★★★★★ |
Jukugo
十円 | mười yên ★★★★★ 十 (số mười) + 円 (vòng tròn) = 十円 (mười yên) |
十月 | Tháng Mười ★★★★★ KANA - BA 十 (số mười) + 月 (tháng) = (Tháng Mười) |
十日 | ngày mùng mười ★★★★☆ BA 十 (số mười)+ 日 (ngày) = 十日 (ngày mùng mười) |
十ヶ月間 | mười tháng ★★★☆☆ 十 (số mười)+ 月 (tháng) + 間 (khoảng thời gian) = 十ヶ月間 (mười tháng) chữ "ヶ" nhỏ phát âm là KA, và nghĩa là số tháng. Nếu bỏ từ này sẽ thành "十月", nghĩa là tháng Mười |
二十歳 | hai mươi tuổi ★☆☆☆☆ BA 二 (hai) + 十 (số mười)+ 歳 (tuổi) = 二十歳 (hai mươi tuổi) hai mươi tuổi là tuổi trưởng thành tại Nhật, vào ngày đó người ta sẽ mặc kimono, v.v. Đáng nhẽ phát âm là にじゅうさい, nhưng biết làm sao đây! |
十戒 | mười lời răn ☆☆☆☆☆ BA 十 (số mười)+ 戒 (giới luật) = 十戒 (mười lời răn) |
Được sử dụng trong
古 叶 計 早 汁 卒 辛 幸 市 協 索 千 準 枠 去 傘 朝 支 酔 噴粋 焼 克 憤 南 率 事 裁 砕 載 単 栽 賊 博 針