1499. 神

神 = (bàn thờ) + (nói khiêm tốn)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
THẦN (thần thánh)

Đứng trước bàn thờ các vị THẦN thánh, hãy nói khiêm tốn

Onyomi

SHIN

Kunyomi

かみ thần thánh, thường không mấy khi dùng 1 mình
★★★☆☆

Jukugo

神様かみさま vị thần ★★★★★
神 (thần thánh) + (Ngài) = 神様 (vị thần)

cách gọi trang trọng hown đối với các vị thần

神道しんとう shinto ★★★☆☆
神 (thần thánh) + (con đường) = 神道 (shinto)
神社じんじゃ đền thờ shinto ★★☆☆☆ TrTr
神 (thần thánh) + (công ty) = 神社 (đền thờ shinto)

神社 - 180 ngày Kanji

神秘的しんぴてき  thần bí ☆☆☆☆
神 (thần thánh) + (bí mật) + (mục đích) = 神秘的 (thần bí )
神経しんけい thần kinh ☆☆☆☆
神 (thần thánh) + (kinh nghiệm) = 神経 (thần kinh)
神聖しんせい  thần thánh, linh thiêng ☆☆☆☆
神 (thần thánh) + (linh thiêng) = 神聖 (thần thánh, linh thiêng)

Từ đồng nghĩa

câu chuyện, huyền thoại
逸話    昔話    物語    童話    伝説    神話    小説    語り    メルヘン

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top