1493. 祖

祖 = (bàn thờ) + (kệ sách) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
- TỔ (tổ tiên)

Con cháu lập bàn thờ và kệ sách cạnh đó để đựng gia phả mà TỔ tiên để lại

Onyomi

SO

Jukugo

先祖せんぞ gia tiên ★★☆☆☆ 
(trước đây) + 祖 (tổ tiên) = 先祖 (gia tiên)
祖先そせん tổ tông, ông tổ ☆☆☆☆☆ 
祖 (tổ tiên) + 先 (trước đây) = 祖先 (tổ tông, ông tổ)

bao hàm cả 先祖, nhưng rộng hơn. 祖先 có thể dùng để chỉ nguồn gốc từ thời tiền sử, hay vượn tiến hóa, v.v.

Từ đồng nghĩa

tổ tiên 
先祖    祖先   

Poriko Chan - 180 ngày Kanji - 祖 # Facebook   #Cách học Kanji  #180 ngày Kanji

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top