畳 = 田 (cánh đồng) + 冖 (vương miện) + 且 (cái giá) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
畳 - ĐIỆP (chiếu)
|
---|
Onyomi
JOU
Kunyomi
たたみ | thảm chiếu được dùng để lát mặt sàn nhà truyền thống của Nhật Bản ★★☆☆☆ |
Jukugo
xxx 畳 | xxx- tấm chiếu tatami ★☆☆☆☆ SĐ
một thuật ngữ bất động sản hoặc kiến trúc, v.v. là thước đo độ lớn của một căn phòng. Ví dụ, một phòng 5 畳 là phòng đủ lớn để lót 5 tấm chiếu tatami. Mà 1 tấm chiếu tatami tương đương 1.82 m2 |
![]() |
#Cách học Kanji | #180 ngày Kanji |