431. 立

立 = (mũ nồi) +  (chậu cây cảnh)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
LẬP (đứng lên)

Thay vì phải đứng lên đi vệ sinh, dùng ngay cái chậu cây cảnh để giải quyết nỗi buồn, và sau đó đậy mũ nồi lên để hết mùi

(cái bình hoa)

Trong vai trò kí tự căn bản, từ này còn mang nghĩa 'cái bình hoa', tượng trưng cho những vật có thể tự đứng lên

180 ngày Kanji - 立

Onyomi

RITSU

Kunyomi

( ) た*つ Tôi đứng dậy
★★★★★
( ) た*てる Thứ gì đó đứng dậy/ được dựng lên
★★★★★

Jukugo

目立つ(めだつ) nổi bật ★★★☆☆
(mắt) + 立 (đứng lên) = 目立つ (nổi bật)
自立(じりつ) tự lập ★★★☆☆
(tự mình) + 立 (đứng lên) = 自立 (tự lập)

ví dụ 1 đưa trẻ rời khỏi nhà, tự kiếm việc và nuôi sống bản thân.

役に立つ(やくにたつ) có ích, hữu ích ★★★☆☆
(vai trò) + 立 (đứng lên) = 役に立つ (có ích, hữu ích)

(sử dụng cho đồ vật, không dùng cho người)

腹が立つ(はらがたつ) nổi giận ★★★☆☆
(bụng) + 立 (đứng lên) = 腹が立つ (nổi giận )
県立(けんりつ) thuộc về tỉnh, do tỉnh thành lập ☆☆☆☆
(tỉnh) + 立 (đứng lên) = 県立 (thuộc về tỉnh, do tỉnh thành lập)

bệnh viện tỉnh, nguồn vốn của tỉnh

Được sử dụng trong
辛 泣 位 章 音 端 翌 商 童 接 新 粒 境 競 親 龍 顔 竜 帝 産 鏡

Từ đồng nghĩa

thực hiện, thi hành 
実戦    行う    設ける    制定    実施    創立    成立   
thành phần, tổ chức, cơ cấu 
構成    構造    組成    成り立ってる    成立   
thành lập 
設ける    設定する    設立する   
tuyệt vời, tráng lệ 
上手    うまい 素敵    立派    素晴らしい    見事   
hữu ích, tiện lợi 
役に立つ    便利    都合がいい   
quan điểm 
立場    見方    味方    世界観    彼にして見ればxxx   
tự lực cánh sinh 
自立    独立   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top