立 = 亠 (mũ nồi) + 䒑 (chậu cây cảnh)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
LẬP (đứng lên)
|
(cái bình hoa)Trong vai trò kí tự căn bản, từ này còn mang nghĩa 'cái bình hoa', tượng trưng cho những vật có thể tự đứng lên |
---|
Onyomi
RITSU
Kunyomi
( を ) た*つ | Tôi đứng dậy ★★★★★ |
( が ) た*てる | Thứ gì đó đứng dậy/ được dựng lên ★★★★★ |
Jukugo
目立つ | nổi bật ★★★☆☆ 目 (mắt) + 立 (đứng lên) = 目立つ (nổi bật) |
自立 | tự lập ★★★☆☆ 自 (tự mình) + 立 (đứng lên) = 自立 (tự lập) ví dụ 1 đưa trẻ rời khỏi nhà, tự kiếm việc và nuôi sống bản thân. |
役に立つ | có ích, hữu ích ★★★☆☆ 役 (vai trò) + 立 (đứng lên) = 役に立つ (có ích, hữu ích) (sử dụng cho đồ vật, không dùng cho người) |
腹が立つ | nổi giận ★★★☆☆ 腹 (bụng) + 立 (đứng lên) = 腹が立つ (nổi giận ) |
県立 の | thuộc về tỉnh, do tỉnh thành lập ★☆☆☆☆ 県 (tỉnh) + 立 (đứng lên) = 県立 (thuộc về tỉnh, do tỉnh thành lập) bệnh viện tỉnh, nguồn vốn của tỉnh |
Được sử dụng trong
辛 泣 位 章 音 端 翌 商 童 接 新 粒 境 競 親 龍 顔 竜 帝 産 鏡
Từ đồng nghĩa
thực hiện, thi hành 実戦 行う 設ける 制定 実施 創立 成立 |
thành phần, tổ chức, cơ cấu 構成 構造 組成 成り立ってる 成立 |
thành lập 設ける 設定する 設立する |
tuyệt vời, tráng lệ 上手 うまい 素敵 立派 素晴らしい 見事 |
hữu ích, tiện lợi 役に立つ 便利 都合がいい |
quan điểm 立場 見方 味方 世界観 彼にして見ればxxx |
tự lực cánh sinh 自立 独立 |