1479. 迎

=  (con đường, chuyển động) + (cao ngất)

Đón ai đó (ở sân bay, nhà ga)! (còn tiễn ai đó thì là 見送る - みおくる)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
- NGHÊNH (nghênh tiếp, chào đón)

Con đường vào sân bay để chào đón người thân luôn có giá phí cao ngất

Onyomi

GEI

Kunyomi

むか*える đón ai đó (ở sân bay, nhà ga, v.v.) 
★★★☆☆

Jukugo

歓迎かんげい chào đón ☆☆☆☆

歓 () + 迎 (chào đón) =  歓迎 (chào đón)

ví dụ chào đón nhân viên mới, v.v.

Poriko Chan - 180 ngày Kanji - 迎 # Facebook   #Cách học Kanji  #180 ngày Kanji

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top