146. 態

態 =  (năng lực) +  (tim)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
THÁI (thái độ)

Anh ta có vấn đề về THÁI độ, có năng lực, nhưng không có tâm

 

Onyomi

TAI

Jukugo

変態(へんたい) biến thái ★★★★
(thay đổi) + 態 (thái độ) = 変態 (biến thái)

Ví dụ kẻ hay chụp trộm xà lỏn của phụ nữ mặc váy

態度(たいど) thái độ ★★★★
態 (thái độ) + (nhiệt độ) = 態度 (thái độ)

態度 là thứ bạn có thể nhận ra khi quan sát một người - họ thường bộc lộ nó một cách tự nhiên.

状態(じょうたい) trạng thái ★★★☆☆
(hiện trạng) + 態 (thái độ) = 状態 (trạng thái)

trạng thái của thứ gì đó: trạng thái của nước theo nhiệt độ, trạng thái sốc, trạng thái của sự việc: tiến triển, dậm chân tại chỗ

擬態語(ぎたいご) từ tượng hình ☆☆☆☆
(bắt chước) + 態 (thái độ) + (từ ngữ) = 擬態語 (từ tượng hình)

Từ đồng nghĩa

hành vi, hành động 
態度    姿勢    行動    行為   
điều kiện, hoàn cảnh, trạng thái 
状況    事態    事情    状態    様子    調子    具合   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top