Onyomi
MOU
Jukugo
猛烈 な | mãnh liệt ★★☆☆☆ 猛 (mãnh liệt) + 烈 (dữ dội) = 猛烈 (mãnh liệt) không giống như 強烈(きょうれつ)、 もうれつ luôn để chỉ các hiện tượng thiên nhiên: một cơn bão mạnh; ngọn lửa dữ dội. Chiếc xe lăn xuống dốc một cách khủng khiếp. Cũng có thể được dùng với cảm xúc: trận tranh cãi nảy lửa khi phát hiện bị lừa tình |
猛 XXX | XXX một cách mạnh mẽ ★☆☆☆☆ TT
Tiền Tố, có nghĩa XXX một cách mạnh mẽ (ví dụ 猛反対:phản đối mạnh mẽ) |
Từ đồng nghĩa
con thú, quái vật 野獣 畜生 獣 猛獣 |
mãnh liệt 強烈な 猛烈な |
![]() |
#Cách học Kanji | #180 ngày Kanji |