Onyomi
KYO
Kunyomi
( を ) あ*げる | đưa ra/ nêu lên một cái gì đó theo lối ẩn dụ (một sự phản đối, một quan điểm) để đưa ra một ví dụ về, để trích dẫn hoặc đề cập đến một cái gì đó. Tuy nhiên, nếu chỉ là hành động giơ tay, thì dùng 上げる thay vì 挙げる VIẾT ★★☆☆☆ |
( が ) あ*がる | thứ gì được trích dẫn/ đề cập đến trong một bài viết/ báo cáo ★★☆☆☆ |
Jukugo
選挙 する | bầu cử ★★☆☆☆ 選 (trúng tuyển) + 挙 (giơ lên) = 選挙 (bầu cử) |
Từ đồng nghĩa
nêu lên 上げる 挙げる 揚げる |
báo cáo, xuất bản, đề cập 挙げる 掲載する 載せる 記述 記載 述べる 申し上げる |