Onyomi
YO
Kunyomi
ほ*める | khen ngợi. Tuy các từ điển đều liệt kê 褒める và 誉める là hai từ kanji có nghĩa 'khen ngợi', nhưng thực tế người ta chỉ dùng 褒める ☆☆☆☆☆ |
Jukugo
名誉 | danh dự ★★☆☆☆ 名 (tên) + 誉 (danh dự) = 名誉 (danh dự) danh dự, dưới dạng một sự công nhận, một điểm cộng đối với cơ quan chính quyền. Thường được dùng trong : 名誉なこと。 名誉を受けた。 |
Từ đồng nghĩa
khen ngợi 褒める 誉める |
danh dự 名誉 光栄 潔さ 正直 |