1442. 血

血 = 丶 (dấu chấm) + (đĩa)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
 - HUYẾT (tâm huyết, máu)

Ma cà rồng đi ăn ở nhà hàng sang chảnh, gọi một đĩa - máu. Anh ta sốc toàn tập khi nhìn thấy trên cái đĩa to bự, chỉ có một dấu chấm máu

Onyomi

KETSU

Kunyomi

máu 
★★★★★

Jukugo

血液型けつえきがた nhóm máu ★★☆☆☆
血 (máu) + 液 (chất lỏng) + (khuôn hình) = 血液型 (nhóm máu)
出血しゅっけつ する chảy máu ★★☆☆☆ 
(xuất ra) + 血 (máu) = 出血 (chảy máu)
吸血鬼きゅうけつき ma cà rồng ★★☆☆☆
(hút) + 血 (máu) + (con quỷ) = 吸血鬼 (ma cà rồng)
鼻血はなぢ chảy máu cam ☆☆☆☆
(mũi) + 血 (máu) = 鼻血 (chảy máu cam)

Được sử dụng trong

Poriko Chan - 180 ngày Kanji - 血 # Facebook   #Cách học Kanji  #180 ngày Kanji

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top