能 = ム (khuỷu tay) + 月 (mặt trăng, tháng, xác thịt) + 匕 (cái thìa)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
NĂNG (khả năng)
|
---|
Onyomi
NOU
Jukugo
芸能界 | showbiz ★★★☆☆ 芸 (nghệ thuật) + 能 (khả năng) + 界 (thế giới) = 芸能界 (showbiz) |
性能 | tính năng ★★★☆☆ 性 (bản tính) + 能 (khả năng) = 性能 (tính năng) tính năng (của máy móc), ví dụ như "Iphone mới có nhiều 性能 hơn một cái keitai bình thường." |
才能 のある/ のない | tài năng ★★☆☆☆ 才 (thiên tài) + 能 (khả năng) = 才能 (tài năng) |
能力 | khả năng, công suất máy ★☆☆☆☆ 能 (khả năng) + 力 (sức mạnh) = 能力 (khả năng, công suất máy) |
Được sử dụng trong
熊 態
Từ đồng nghĩa
khả năng, tài năng 性能 才能 能力 |
cơ hội 機会 きっかけ 可能 |