渇 = 氵 (nước) + 曷 (giấc ngủ trưa)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
KHÁT (khát nước)
|
---|
Kunyomi
( が ) かわ*く | thứ gì đáng nhẽ phải ẩm ẩm, thì lại bị khô: mắt/ cổ họng bị khô. Cũng thường được dùng khi khát (cổ họng): のどが ★★★☆☆ |
Từ đồng nghĩa
bị khô 乾かす 干す 渇く |
khô 乾 渇 |