1422. 驚

驚 = (kính nể) +  (con ngựa)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
KINH (kinh ngạc)

Đừng thấy KINH ngạc khi nhìn thấy mọi người lại kính nể - con ngựa tới vậy, vì đó là con ngựa thành Troy

Onyomi

KYOU

Kunyomi

 ) おどろ*く ngạc nhiên, sợ hãi (驚いた!= Tôi đã rất ngạc nhiên!) 
★★★☆☆
 ) おどろ*かす gây ngạc nhiên, gây sợ hãi
★★★★

Jukugo

驚嘆きょうたん kinh ngạc, thán phục, khâm phục ☆☆☆☆ 
驚 (kinh ngạc) + (thở dài) = 驚嘆 (kinh ngạc, thán phục, khâm phục)

 

3 Comments

  1. Hoan
    October 21, 2019

    Bạn ơi phía trên bạn nên để là Kinh= Kính( kính trọng) + Mã. Nếu bạn để như vậy thì sẽ làm người học nhớ nhầm 2 chữ Kính và chữ Tôn. Hi vọng các từ khác không bị lỗi như vậy vì mình mới tìm được web của bạn và check thử 1 từ bất kì thôi. Cảm ơn bạn đã dày công chia sẻ kiến thức <3

    Reply
    1. Porikochan
      November 10, 2019

      こんにちわ、 Hoan さん!Cảm ơn bạn đã góp ý ❤️, Poriko đã sửa lại.

      Mong bạn tiếp tục ủng hộ trang.
      Reply
  2. Hoan
    January 3, 2020

    Porikochan có cần người giúp đỡ không. Mặc dù mình mới học N3 thôi nhưng mình cũng khá hứng thú với Kanji

    Reply

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top