1410. 端

端 =  (đứng lên) +  (núi) +  (cái lược)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
ĐOAN (cạnh)

Khi để cái lược - đứng lên trên cạnh của nó, trong nó chả khác gì 山 (núi)

Onyomi

TAN

Kunyomi

はし cạnh (luôn dùng với nghĩa đen, không bao giờ dùng với nghĩa bóng) (cạnh bàn, cạnh tấm bảng) . Trái nghĩa với 縁(fuchi) 、 端 thường chỉ MỘT ĐIỂM trên cạnh, điểm xa nhất (ví dụ, sườn vách núi, mũi của một bán đảo) 
★★★☆☆

Jukugo

中途半端ちゅうとはんぱ  làm dở chừng ★★★☆☆ 
(ở giữa) + (lộ trình) + (một nửa) + 端 (cạnh) = 中途半端 (làm dở chừng)
極端きょくたん  cực đoan ★★☆☆☆ 
(cực điện) + 端 (cạnh) = 極端 (cực đoan)

thường dùng khi ai đó làm thứ gì một cách thái quá 

xxxたと たん にyyy ngay khi tôi vừa làm xxx, thì yyy . . . ☆☆☆☆

ngay khi tôi vừa làm XXX, thì YYY xảy ra. (theo đó, た là động từ thể quá khứ: tabeta, nonda, hashitta, v.v.)

Từ đồng nghĩa

biên giới, cạnh
国境    境    境界    縁    端    末    先    外れ    際   
cực độ 
激しい    極端    過激 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top