TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
TRỊ (trị vì)
|
---|
Onyomi
CHI hay JI
Kunyomi
( を ) なお*す | tôi chữa lành 1 căn bệnh, 1 vấn đề sức khỏe (Lưu ý: khi sửa chữa một vật dụng, dùng なおす khác: 直す) ★☆☆☆☆ |
( が ) なお*る | cái gì được chữa lành ★☆☆☆☆ |
( が ) おさ*める | cai trị ai đó, quản lý một thứ gì đó ★☆☆☆☆ |
Jukugo
政治 | chính trị ★★★★☆ 政 (chính trị) + 治 (trị vì) = 政治 (chính trị) Nghĩa đen là "quản lý và chữa trị", đúng là thâm thúy |
治癒 | chữa lành ☆☆☆☆☆ 治 (trị vì) + 癒 (chữa lành) = 治癒 (chữa lành) chữa lành nói chung: (quá trình chữa lành/ vết thương khó lành) |
治療 | trị liệu☆☆☆☆☆ 治 (trị vì) + 療 (chữa lành) = 治療 (trị liệu) điều trị y khoa - ví dụ như 治療 cho ung thư là hóa trị. Không giống từ |
Từ đồng nghĩa
kiểm soát, cai quản 支配 操作 治める 操縦 |
chữa trị 直す 治す |
chữa lành 治す が癒える を癒やす 治癒 治療 医療 手当て |