Onyomi
JU
Kunyomi
Jukugo
需要 | nhu cầu ★★☆☆☆ VIẾT 需 (nhu cầu) + 要 (cần thiết) = 需要 (nhu cầu) nhu cầu theo nghĩa kinh tế - như trong cung và cầu Từ này không đi với する để trở thành động từ. Thay vào đó, dùng 需要がある (có nhu cầu về xxx) hay 需要を 満たす (じゅようをみたす) (thỏa mãn nhu cầu về xxx) |
必需品 | mặt hàng nhu yếu, nhu yếu phẩm ☆☆☆☆☆ 必 (tất nhiên) + 需 (nhu cầu) + 品 (hàng hóa) = 必需品 (mặt hàng nhu yếu, nhu yếu phẩm) |
Từ đồng nghĩa
yêu cầu, nhu cầu
求める 要求 需要 請求 欲求