1408. 需

需 =  (mưa) +  (cái lược)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
NHU (nhu cầu)

NHU cầu về lược tăng đột biến khi trời mưa

Onyomi

JU

Kunyomi

Jukugo

需要じゅよう nhu cầu ★★☆☆☆  VIẾT 
需 (nhu cầu) + (cần thiết) = 需要 (nhu cầu)

nhu cầu theo nghĩa kinh tế -  như trong cung và cầu

Từ này không đi với する để trở thành động từ. Thay vào đó, dùng 需要がある (có nhu cầu về xxx) hay  需要を 満たす (じゅようをみたす) (thỏa mãn nhu cầu về xxx)

必需品ひつじゅひん mặt hàng nhu yếu, nhu yếu phẩm ☆☆☆☆☆ 
(tất nhiên) + 需 (nhu cầu) + (hàng hóa) = 必需品 (mặt hàng nhu yếu, nhu yếu phẩm)

Từ đồng nghĩa

yêu cầu, nhu cầu 
求める    要求    需要    請求    欲求

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top