535. 電

電 = (mưa, thời tiết) +  (con lươn)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
ĐIỆN (điện)

Trời mưa, lươn sẽ phát ra điện, hết mưa thì hết điện

Onyomi

DEN

Jukugo

電車でんしゃ tàu điện ★★★★★ 
電 (điện) + (xe ô tô) = 電車 (tàu điện)
電話でんわ điện thoại ★★★★★ 
電 (điện) + (nói chuyện) = 電話 (điện thoại)
電気でんき điện ★★★★★ 
電 (điện) + (tinh thần) = 電気 (điện)

Thay vì dùng 'đèn', người ta hay nói 'tắt giúp denki nhé'

電池でんち pin ★★☆☆☆ 
電 (điện) + (cái ao) = 電池 (pin)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top