536. 竜

竜 = (đứng lên, cái bình hoa) +  (con lươn)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
LONG (con rồng)

Khi nào lươn biết đứng lên, lươn sẽ hóa rồng

Onyomi

RYUU

Kunyomi

たつ Về lý thuyết, kunyomi của từ Hán này là TATSU - như kì lạ thay, cách đọc Kunyomi không bao giờ được sử dụng để chỉ RỒNG. Ví dụ, nếu nhìn thấy một con rồng, thì sẽ dùng cách đọc ON yomi - 'Nhìn này! Đó là 1 con ryuu!' Tuy nhiên, một số jukugo - ví dụ như 'cá ngựa' và 'lốc xoáy' lại dùng cách đọc kunyomi (TATSU). Từ này có thể nói là có cách đọc Kun và On trái ngược
☆☆☆☆☆

Jukugo

恐竜きょうりゅう khủng long ☆☆☆☆ 
(sợ hãi) + 竜 (con rồng) = 恐竜 (khủng long)
竜巻たつまき vòi rồng, lốc xoáy ☆☆☆☆☆ 
竜 (con rồng) +  (cuộn tròn) = 竜巻 (vòi rồng, lốc xoáy)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top