March 13, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 1399. 撲 撲 = 扌 (tay) + 業 (nghề nghiệp) ON α TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có) PHÁC (tát) Mẹ tôi sẽ tát cho tôi nát tay, nếu biết nghề nghiệp tôi làm không chân chánh Onyomi BOKU Jukugo 撲滅ぼくめつ する tiêu diệt, triệt tiêu ☆☆☆☆☆ 撲 (tát) + 滅 (hủy hoại) = 撲滅 (tiêu diệt, triệt tiêu) tiêu diệt, triệt tiêu (côn trùng phá hoại, hay dịch bệnh) 相撲すもう Sumo ☆☆☆☆☆ BA 相 (tương tác) + 撲 (tát) = 相撲 (Sumo) Từ đồng nghĩa đập vỡ 壊す 壊れる 砕く 破壊 滅ぼす つぶす 撲滅 破る 割る 割く 裂く