1396. 湿

湿 =  (nước) +  (mặt trời, ngày) +  (thành hàng)

(BOOBOO: từ Hán này không dùng cho thời tiết có độ ẩm cao. Thay vào đó, dùng 蒸し暑い( むしあつい))

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
湿 - THẤP (ẩm thấp, ẩm ướt)

Giặt quần áo với nước, rồi sau đó phơi chúng thành hàng dưới ánh mặt trời, chúng sẽ chuyển thành ẩm ướt, trước khi khô hẳn

Onyomi

SHITSU

Kunyomi

しめ*らせる làm ẩm, làm ướt - ví dụ khi bạn liếm ngón tay để lật trang sách 
☆☆☆☆

Jukugo

加湿器かしつき máy làm ẩm ☆☆☆☆☆ 
(thêm vào) + 湿 (ẩm ướt) +  (dụng cụ) = 加湿器 (máy làm ẩm)
Poriko Chan - 180 ngày Kanji - 湿 # Facebook   #Cách học Kanji  #180 ngày Kanji

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top