1390. 漏

漏 =  (nước) +  (xác chết) +  (mưa)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
漏 - LẬU (lộ, rò rỉ)

Nhờ trời mưa, mà đất bị cuốn trôi, và để lộ xác chết đang ngập ngụa trong nước thối

Onyomi

ROU

Kunyomi

 ) も*らす làm lộ, làm rò rỉ. Có thể dùng với cả nghĩa bóng, và nghĩa đen 
☆☆☆☆
が hay  から ) も*れる thứ gì bị lộ, bị rò rỉ (nghĩa bóng và nghĩa đen) 
★★☆☆☆
Poriko Chan - 180 ngày Kanji - 漏 # Facebook   #Cách học Kanji  #180 ngày Kanji

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top