1389. 震

震 = (mưa) +  (dấu hiệu của rồng) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
CHẤN (địa chấn, rung động)

Nếu trời mưa, mà đi kèm dấu hiệu của rồng, điều đó báo hiệu rồng sắp ra khỏi hang, và kiểu gì cũng sẽ có rung động mạnh

Onyomi

SHIN

Kunyomi

 ) ふる*える rung rẩy, run rẩy
★★★☆☆

Jukugo

地震じしん động đất ★★★☆☆  BA  
(mặt đất) + 震 (rung động) = 地震 (động đất)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top