425. 雷

雷 =  (mưa) + (cánh đồng, bộ não)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
LÔI (sấm sét)

Sấm sét vang vọng cánh đồng, vậy nên không ai ra đồng trời mưa là vậy

Onyomi

RAI

Kunyomi

かみなり sấm sét (trong tiếng Nhật, sấm sét đều dùng chung 1 từ này) 
★★★☆☆

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top