Onyomi
SHIN
Kunyomi
( を ) の*ばす | chủ đích làm thứ gì thẳng ra, kéo dài raKhông giống như のばす (延ばす)、伸ばす thường được sử dụng với đồ vật: ví dụ kéo giãn lưng, mở một chiếc dù gập, mở điện thoại gập ★★★★☆ |
( が ) の*びる | thứ gì đó tự động giãn ra, tăng lên, phát triển lên, kéo dài - ví dụ như cỏ, tóc. Thứ gì đó lan ra, kéo dài - ví dụ khu rừng trải dài ra tận sát bờ biển, hay mùa hè thì ngày dài hơn đêm ★★★☆☆ |
Jukugo
背伸び する | kéo giãn cơ thể ☆☆☆☆☆ 背 (tầm vóc/ lưng) + 伸 (dãn ra) = 背伸び (kéo giãn cơ thể) |
Từ đồng nghĩa
trở nên dài hơn 伸びる 延びる |
làm dài ra 伸びる 延びる 延ばす 伸ばす 延長 |
dãn ra 張る 引っ張る 伸ばす 延ばす |
kéo dãn thứ gì 延ばす 伸ばす |
![]() |
#Cách học Kanji | #180 ngày Kanji |