1361. 紳

紳 = (sợi chỉ, người Nhện) + (thỉnh cầu) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
THÂN (thân sĩ)

Dù chỉ còn một sợi chỉ để quấn thắt lưng cho gọn gàng, thân sĩ thực sự không bao giờ biết thỉnh cầu bất cứ điều gì!

Onyomi

SHIN

Jukugo

紳士しんし người đàn ông hào hoa phong nhã, người cao sang, người quyền quý ★★☆☆☆ 
紳 (thân sĩ) + (quý ông) = 紳士 (người đàn ông hào hoa phong nhã, người cao sang, người quyền quý)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top