Kunyomi
( と ) もう*す | khi nói với người có địa vị cao hơn, sử dụng 申す thay cho 言う để diễn đạt điều mình muốn nói (Thay vì nói 'Tên tôi là AAA', hãy nói 'AAAともうします!’) TrTr ★★☆☆☆ |
Jukugo
申し訳ない | vô cùng xin lỗi ★★★☆☆ TrTr 申 (nói khiêm tốn) + 訳 (dịch) = 申し訳ない (vô cùng xin lỗi) |
申し込む | đề nghị, thỉnh cầu ★★★☆☆ 申 (nói khiêm tốn) + 込 (đông đúc) = 申し込む (đề nghị, thỉnh cầu) đề nghị, yêu cầu (vay nợ để trang trải học phí) |
申し込み | đề nghị, áp dụng, quyên góp ★☆☆☆☆ TrTr 申 (nói khiêm tốn) + 込 (đông đúc) = 申し込み (đề nghị, áp dụng, quyên góp) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
thỉnh cầu 申請 申し込む |
báo cáo, xuất bản, đề cập 挙げる 掲載する 載せる 記述 記載 述べる 申し上げる |