1364. 療

療 =  (ốm đau) +  (lửa trại) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
LIỆU (chữa lành)

Khi có người ốm đau, thầy lang thường đốt lửa trại để chữa lành cho họ

Onyomi

RYOU

Jukugo

医療いりょう chữa trị ☆☆☆☆ 
(bác sĩ) + 療 (chữa lành) = 医療 (chữa trị)

chữa trị y khoa thường tháy tại các bệnh viện  (X-quang, MRI, phẫu thuật, v.v.)

治療ちりょう trị liệu ☆☆☆☆☆ 
(trị vì) + 療 (chữa lành) = 治療 (trị liệu)

điều trị y khoa - ví dụ như 治療 cho ung thư là hóa trị. Không giống từ 医療いりょう、治療 đề cập đến một quá trình điều trị liên tục đều đặn một loại bệnh nào đó

Từ đồng nghĩa

chữa lành
治す    が癒える    を癒やす    治癒    治療    医療    手当て

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top