Onyomi
YU
Kunyomi
( と・に ) さと*す | Không hữu ích lắm, Có nghĩa dạy bảo, thuyết phục, huấn thị ai đó một cách nhẹ nhàng, chứ không mắng chửi. Ví dụ như cha mẹ dạy bảo con cái ★☆☆☆☆ |
Từ đồng nghĩa
răn đe, cảnh báo
注意 責める 警告 忠告 助言 警戒 諭す 告げる 窘める