352. 諭

諭 = (nói) + 亼 (cuộc họp) +  (mặt trăng, tháng, xác thịt) + (đao) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
DỤ (khiển trách)

Cẩn thận với lời nói khi tham gia cuộc họp với đồ tể, nếu anh ta hiểu sang thành ý khiển trách, thì bạn biết hậu quả sẽ ra sao rồi đó

Onyomi

YU

Kunyomi

と・に ) さと*す Không hữu ích lắm, Có nghĩa dạy bảo, thuyết phục, huấn thị ai đó một cách nhẹ nhàng, chứ không mắng chửi. Ví dụ như cha mẹ dạy bảo con cái
☆☆☆☆

Từ đồng nghĩa

răn đe, cảnh báo
注意    責める    警告    忠告    助言    警戒    諭す    告げる    窘める

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top