1350. 痢

痢   (ốm đau) +  (lợi nhuận)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
- LỊ (tiêu chảy)

Với tình trạng mất vệ sinh an toàn thực phẩm như hiện giờ, tiêu chảy là loại ốm đau mang lại nhiều lợi nhuận nhất

Onyomi

RI

Jukugo

下痢げり tiêu chảy ☆☆☆☆ 
(phía dưới) + 痢 (tiêu chảy) = 下痢 (tiêu chảy)
Poriko Chan - 180 ngày Kanji - 病 # Facebook   #Cách học Kanji  #180 ngày Kanji

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top