1345. 柄

柄 = (cây) + (hạng thứ 3)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
柄 - BÍNH (cái cán, hoa văn, thiết kế)

Hoa văn hình vân gỗ cây thật rất đắt, nên các hãng hàng không hạng thứ 3 (giá rẻ) phải dùng vân gỗ giả

Onyomi

HEI - không cần nhớ

Kunyomi

がら mẫu, mô hình, cán - dễ dàng nhìn ra quy luật (ví dụ họa tiết trên giấy dán tường) và trừu tường (ví dụ vân gỗ)
★★★☆☆

Jukugo

国柄くにがら bản sắc dân tộc ☆☆☆☆ 
(đất nước) + 柄 (hoa văn, thiết kế) = 国柄 (bản sắc dân tộc)
人柄ひとがら tính cách cá nhân ☆☆☆☆  VIẾT
(con người) + 柄 (hoa văn, thiết kế) = 人柄 (tính cách cá nhân)

(khá trang trọng, hay được dùng bởi báo chí. Thông thường người ta hay dùng 性格 (せいかく) để chỉ tính cách, hay 性質(せいしつ)để chỉ bản tính của một người)

Từ đồng nghĩa

hoa văn
柄    模様   
kiêu ngạo
気取りや    尊大    いい気 になってる    いばってる xxx振ってる    自惚れ    仰々しい    横柄な   

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top