Onyomi
HEI - không cần nhớ
Kunyomi
がら | mẫu, mô hình, cán - dễ dàng nhìn ra quy luật (ví dụ họa tiết trên giấy dán tường) và trừu tường (ví dụ vân gỗ) ★★★☆☆ |
Jukugo
国柄 | bản sắc dân tộc ★☆☆☆☆ 国 (đất nước) + 柄 (hoa văn, thiết kế) = 国柄 (bản sắc dân tộc) |
人柄 | tính cách cá nhân ★☆☆☆☆ VIẾT 人 (con người) + 柄 (hoa văn, thiết kế) = 人柄 (tính cách cá nhân) (khá trang trọng, hay được dùng bởi báo chí. Thông thường người ta hay dùng 性格 (せいかく) để chỉ tính cách, hay 性質(せいしつ)để chỉ bản tính của một người) |
Từ đồng nghĩa