Onyomi
SEI
Kunyomi
( を ) ととの*える | sắp xếp vào trật tự/ sắp đặt/ đặt lại cho đúng vị trí - thường được dùng với "chuẩn bị kiểu tóc", hay "sắp xếp lại câu chữ trong bài văn". Đôi khi, trong văn viết, khi mô tả ai có khuôn mặt xinh đẹp, co thể xuất hiện cụm 整った顔 (totono-ta kao) (nghĩa đen: khuôn mặt được sắp xếp đâu vào đó!)
★★☆☆☆ |
( が ) ととの*う | thứ gì được sắp xếp theo đúng trật tự, vị trí ★★☆☆☆ |
Jukugo
整理 する | chỉnh sửa, sắp xếp, cắt giảm ★★★☆☆ 整 (sắp xếp) + 理 (logic) = 整理 (chỉnh sửa, sắp xếp, cắt giảm) |
整形 | phẫu thuật thẩm mỹ ★☆☆☆☆ 整 (sắp xếp) + 形 (hình dạng) = 整形 (phẫu thuật thẩm mỹ) |
Từ đồng nghĩa
sắp xếp
片付ける 整理 配列 整える