1339. 速

速 = (con đường, chuyển động) +  (một bó)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
速 - TỐC (tốc độ, nhanh)

Khi đang di chuyển trên một con đường, nếu thấy có bó tiền rơi, nhặt nhanh trước khi ai nhìn thấy

Onyomi

SOKU

Kunyomi

はや*い nhanh (tốc độ) 
★★★★
すみ*やか (  ) giống với 早速, nhưng nhấn mạnh viêc kết thúc thứ gì một cách nhanh chóng, hơn là việc BẮT ĐẦU một việc gì đó ngay lập tức. Thường được dùng trong môi trường văn phòng - ưu tiên một tài liệu/ thủ tục gì đó!  VIẾT
☆☆☆☆

Jukugo

早速さっそく xxxしろ! làm XXX ngay lập tức! ★★☆☆☆  BA 
(sớm) + 速 (nhanh) = 早速 (làm XXX ngay lập tức!)
速度そくど tốc độ, vận tốc ☆☆☆☆ 
速 (nhanh) + (mức độ) = 速度 (tốc độ, vận tốc)

Từ đồng nghĩa

làm nhanh lên!
早速    速やか    急いで   
nhanh
速い    早い  

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top