1337. 疎

疎 = (Mama) +  (dừng lại) +  (một bó)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
疎 - SƠ (xa lánh, không thân)

Tôi đã lớn và muốn xa lánh Mama, "dừng lại" - tôi hét lên, "con không muốn bó buộc gì với Mama nữa!"

Onyomi

SO

Kunyomi

 ) うと*い xa (mối quan hệ họ hàng), lạ lẫm/ không thân (về mặt tình cảm). Ngoài ra, còn có nghĩa vô tư, không vụ lợi (ví dụ tình yêu không vụ lợi)
☆☆☆☆

Jukugo

疎外感そがいかん sự xa rời (cảm giác xa rời, lạc lõng khỏi cộng đồng, xã hội) ☆☆☆☆☆ 
疎 (xa lánh) +  (bên ngoài) +  (cảm giác) = 疎外感 (sự xa rời (cảm giác xa rời, lạc lõng khỏi cộng đồng, xã hội))
疎遠そえん になる trở nên hững hờ, xa rời, ghẻ lạnh ☆☆☆☆☆ 
疎 (xa lánh) +  (xa (khoảng cách)) = 疎遠 (trở nên hững hờ, xa rời, ghẻ lạnh)

Từ đồng nghĩa

cô đơn, xa lánh
疎外感    孤独    疎遠

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top