Onyomi
JUU
Kunyomi
やわ*らかい | mềm dẻo, linh hoạt, nhẹ nhàng.
Từ này thường để chỉ những thứ mềm và linh hoạt, sau khi tác động 1 lực lên, vẫn có thể trở về trạng thái ban đầu. Ví dụ cái thước có thể uốn cong gần như tạo thành góc 0°, cái chăn mềm Ngoài ra, cũng dùng để chỉ tâm lý, cảm xúc (cử chỉ nhẹ dàng duyên dáng, biểu cảm). Từ trái nghĩa của từ này là「剛」★★★☆☆ |
Jukugo
柔軟 な | mềm dẻo, linh hoạt ★☆☆☆☆ 柔 (dễ nhai) + 軟 (mềm) = 柔軟 (mềm dẻo, linh hoạt) Sự mềm dẻo, linh hoạt trong chuyển động của cơ thể, hay sự linh hoạt trong thái độ, cách phản ứng trước một tình huống cụ thể. Trái nghĩa với cứng nhắc. |
柔道 | Judo ☆☆☆☆☆ 柔 (dễ nhai) + 道 (con đường) = 柔道 (Judo) |
Từ đồng nghĩa
mềm
軟 柔