806. 破

破 = (đá) + (da)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
PHÁ (xé rách)

Đá mà ném vào người thì như xé rách da vậy

 
Onyomi

HA

Kunyomi
( ) やぶ*れる bị tan vỡ, bị rách
☆☆☆☆☆
( ) やぶ*る làm rách, phá rối. Thường dùng với nghĩa bóng - cô ấy phá vỡ luật lệ, lời hứa. v.v.
★★★☆☆
Jukugo
破片(はへん) mảnh vụn, mảnh vỡ ★★☆☆☆
破 (xé rách) + (một mặt) = 破片 (mảnh vụn, mảnh vỡ)
破壊(はかい) phá hoại ☆☆☆☆
破 (xé rách) + (phá dỡ) = 破壊 (phá hoại)

Thường sử dụng với bom, hay 'Tổng thống phá hoại nền kinh tế', v.v.

Từ đồng nghĩa
sự sụp đổ
没落    滅亡    崩壊    破壊    絶滅   
mảnh vỡ
破片    片   
đập vỡ
壊す    壊れる    砕く    破壊    滅ぼす    つぶす 撲滅    破る    割る    割く    裂く

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top