TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
PHÁ (xé rách)
|
---|
Onyomi
HA
Kunyomi
( が ) やぶ*れる | bị tan vỡ, bị rách ☆☆☆☆☆ |
( を ) やぶ*る | làm rách, phá rối. Thường dùng với nghĩa bóng - cô ấy phá vỡ luật lệ, lời hứa. v.v. ★★★☆☆ |
Jukugo
破片 | mảnh vụn, mảnh vỡ ★★☆☆☆ 破 (xé rách) + 片 (một mặt) = 破片 (mảnh vụn, mảnh vỡ) |
破壊 | phá hoại ★☆☆☆☆ 破 (xé rách) + 壊 (phá dỡ) = 破壊 (phá hoại) Thường sử dụng với bom, hay 'Tổng thống phá hoại nền kinh tế', v.v. |
Từ đồng nghĩa
sự sụp đổ 没落 滅亡 崩壊 破壊 絶滅 |
mảnh vỡ 破片 片 |
đập vỡ 壊す 壊れる 砕く 破壊 滅ぼす つぶす 撲滅 破る 割る 割く 裂く |